DANH SÁCH TÒA ÁN KHU VỰC TÂY NINH KÈM ĐỊA CHỈ [CẬP NHẬT MỚI NHẤT]

15/08/2025
TIN TỨC

Danh sách TAND tỉnh và 12 TAND khu vực Tây Ninh kèm địa chỉ, cập nhật theo QĐ 114/QĐ-TANDTC và NQ 01/2025/NQ-HĐTP (hiệu lực 01/07/2025).

Căn cứ Quyết định 114/QĐ-TANDTC (hiệu lực 01/7/2025) công bố danh sách địa điểm đặt trụ sở chính của TAND cấp tỉnh và TAND khu vực sau khi thành lập theo Nghị quyết 81/2025/UBTVQH15. Danh sách dưới đây là TAND tỉnh Tây Ninh12 TAND khu vực trực thuộc. Lưu ý: theo phụ lục kèm QĐ 114, các TAND khu vực 1–9 phụ trách địa bàn tỉnh Long An, còn khu vực 10–12 phụ trách địa bàn tỉnh Tây Ninh.

1) Danh sách TAND tỉnh Tây Ninh và 12 TAND khu vực (kèm địa chỉ)

Caption


STTĐịa bàn phụ tráchTên đơn vịĐịa chỉ trụ sở
1(Cấp tỉnh)TAND tỉnh Tây NinhSố 12 Tuyến tránh, QL1A, phường Long An
2H. Thủ Thừa; TP. Tân AnTAND khu vực 1 – Tây NinhSố 5 Nguyễn Thị Rành, phường Long An
3H. Tân Thạnh; H. Thạnh Hóa; H. Đức HuệTAND khu vực 2 – Tây NinhXã Thạnh Hóa
4H. Đức HòaTAND khu vực 3 – Tây Ninhô số 6, khu B, xã Hậu Nghĩa
5H. Bến LứcTAND khu vực 4 – Tây NinhSố 02 Mai Thị Non, xã Bến Lức
6H. Châu Thành; H. Tân TrụTAND khu vực 5 – Tây NinhSố 34 Trần Văn Giàu, xã Tầm Vu
7H. Cần ĐướcTAND khu vực 6 – Tây NinhQuốc lộ 50, xã Cần Đước
8H. Cần GiuộcTAND khu vực 7 – Tây NinhSố 98 Hòa Thuận 1, xã Cần Giuộc
9TX. Kiến Tường; H. Mộc HóaTAND khu vực 8 – Tây NinhSố 103 QL62, phường Kiến Tường
10H. Tân Hưng; H. Vĩnh HưngTAND khu vực 9 – Tây NinhXã Vĩnh Hưng
11TX. Hòa Thành; H. Châu Thành; TP. Tây NinhTAND khu vực 10 – Tây NinhSố 401 đường 30/4, KP 22, phường Tân Ninh
12H. Tân Biên; H. Tân Châu; H. Dương Minh ChâuTAND khu vực 11 – Tây NinhXã Tân Châu
13H. Gò Dầu; H. Bến Cầu; TX. Trảng BàngTAND khu vực 12 – Tây NinhĐường Trần Thị Sanh, KP nội ô A, phường Gò Dầu

2) Thẩm quyền của TAND khu vực & TAND cấp tỉnh (đã chỉnh căn cứ pháp lý mới)

2.1. Thẩm quyền của TAND khu vực (từ 01/7/2025)

  • Sơ thẩm vụ án hình sự theo khoản 1 Điều 268 BLTTHS (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 99/2025/QH15).

  • Sơ thẩm vụ việc dân sự theo Điều 35 BLTTDS; sơ thẩm vụ án hành chính theo Điều 31 Luật TTHC; và các việc khác theo luật chuyên ngành (các luật tố tụng này đã được sửa đổi bởi Luật số 85/2025/QH15).

  • Giải quyết phá sản theo Luật Phá sản (đã được sửa đổi bởi Luật 85/2025/QH15); phạm vi theo lãnh thổ của TAND khu vực trong vụ việc phá sản được xác định theo khoản 2 Điều 4 Nghị quyết 81/2025/UBTVQH15.

  • Tiếp nhận, kế thừa hồ sơ, nhiệm vụ từ TAND cấp huyện (cũ) theo Nghị quyết 01/2025/NQ-HĐTP; trong đó có hướng dẫn xử lý chuyển tiếp các vụ án dân sự về bất động sản khi thay đổi địa giới thẩm quyền.

2.2. Thẩm quyền của TAND cấp tỉnh (từ 01/7/2025)

  • Sơ thẩm các vụ án, vụ việc mà TAND cấp tỉnh đã thụ lý trước 01/7/2025 nhưng chưa giải quyết xong; và sơ thẩm vụ án hình sự theo khoản 2 Điều 268 BLTTHS (sau sửa đổi bởi Luật 99/2025/QH15).

  • Phúc thẩm các bản án, quyết định của TAND khu vực (và cấp huyện cũ) chưa có hiệu lực pháp luật bị kháng cáo/kháng nghị; cùng các thẩm quyền giám đốc thẩm, tái thẩm theo luật.

  • Các nội dung chuyển tiếp, kế thừa nhiệm vụ/tố tụng từ tòa cấp trên và cấp dưới thực hiện theo Nghị quyết 01/2025/NQ-HĐTP.

Trên đây là Danh sách TAND cấp tỉnh và TAND khu vực tại Tây Ninh.

Chia sẻ

Bài viết liên quan