GIẤY ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI CHỦ SỞ HỮU CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN

04/08/2025
TIN TỨC
Giấy đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên mới nhất căn cứ theo phụ lục I Thông tư 68/2025/TT-BTC. 

1. Mẫu giấy đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên

Dưới đây là mẫu giấy đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên theo Thông tư 68/2025/TT-BTC, hiệu lực từ 01/07/2025.

TÊN DOANH NGHIỆP

______________

Số: …………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

……, ngày…… tháng…… năm ……


GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên

__________________


Kính gửi: (Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh) .......................

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………..

- Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường biên giới; xã, phường ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh1: Có      □        Không   □

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên với thông tin
sau khi thay đổi như sau:

1. Đối với chủ sở hữu là cá nhân

Họ, chữ đệm và tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa):

Ngày, tháng, năm sinh: ………./………/……..

Giới tính: ………………………………

Số định danh cá nhân: ……………………………………………

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà/phòng, ngách/hẻm, ngõ/kiệt, đường/phố/đại lộ, tổ/xóm/ấp/thôn: ……

Xã/Phường/Đặc khu: ……………………………………………………

Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương: ………………………………

Quốc gia: ………………………

Điện thoại (nếu có): …………………    Thư điện tử (nếu có): …………

Trường hợp không có số định danh cá nhân hoặc việc kết nối giữa Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư bị gián đoạn thì đề nghị kê khai các thông tin cá nhân dưới đây:

Dân tộc: …………….    Quốc tịch: …………...

Số Hộ chiếu(đối với cá nhân Việt Nam không có số định danh cá nhân)/Số Hộ chiếu nước ngoài hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài (đối với cá nhân là người nước ngoài): …………………..

Ngày cấp: …./…./…. Nơi cấp: …………………………………………...….

Nơi thường trú:

Số nhà/phòng, ngách/hẻm, ngõ/kiệt, đường/phố/đại lộ, tổ/xóm/ấp/thôn: ……

Xã/Phường/Đặc khu: ……………………………………………………

Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương: ………………………………

Quốc gia: ………………………

2. Đối với chủ sở hữu là tổ chức

- Thông tin về tổ chức:

Tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………..

Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: …………………………….

Ngày cấp: …/…/… Nơi cấp: ……………………………………………….

Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà/phòng, ngách/hẻm, ngõ/kiệt, đường/phố/đại lộ, tổ/xóm/ấp/thôn: …………………………………………………………………………..

Xã/Phường/Đặc khu: ……………………………………………………

Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương: ………………………………

Quốc gia: ………………………

Điện thoại: …………………………. Số fax (nếu có): …………………..

Thư điện tử (nếu có): ……………….. Website (nếu có): …………………

- Mô hình tổ chức công ty:

Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc

Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc


- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu:

STT

Tên người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Số, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy tờ pháp lý của cá nhân2

Quốc tịch

Dân tộc

Địa chỉ liên lạc

Vốn được ủy quyền3

Chữ ký của người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền5

Ghi chú (nếu có)

Tổng giá trị vốn được đại diện (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ4 (%)

Thời điểm đại diện phần vốn

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13
















Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Cơ quan đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

Người ký tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.


CHỦ SỞ HỮU MỚI

(Ký và ghi họ tên)6

CHỦ SỞ HỮU CŨ

(Ký và ghi họ tên)7


Giấy đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên (Ảnh minh họa)
Giấy đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên (Ảnh minh họa)

2. Hướng dẫn giấy Giấy đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên

(1) Kê khai trong trường hợp có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào doanh nghiệp dẫn đến thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.

(2) Nếu cột số 5 kê khai Số định danh cá nhân thì không phải kê khai các cột số 6, 7.


(3) Không phải kê khai phần này đối với trường hợp kê khai người đại diện theo pháp luật.

(4) Tỷ lệ % của phần vốn góp được ủy quyền đại diện trên tổng số vốn góp của thành viên đó tại doanh nghiệp.

(5)  Người được kê khai thông tin ký trực tiếp vào phần này.

(6)  Nếu chủ sở hũu mới là cá nhân: cá nhân ký trực tiếp vào phần này; nếu chủ sở hũu mới là tổ chức: người đại diện theo pháp luật của tổ chức ký trực tiếp vào phần này.

(7)  Không có phần này trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế. Trong các trường hợp khác: Nếu chủ sở hũu mới là cá nhân: cá nhân ký trực tiếp vào phần này; nếu chủ sở hũu mới là tổ chức: người đại diện theo pháp luật của tổ chức ký trực tiếp vào phần này.

(6), (7) Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

3. Hồ sơ giấy đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên

Nghị định 168/2025/NĐ-CP quy định hồ sơ giấy đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên bao gồm:
  • Thông báo thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chủ sở hữu hoặc người đại diện theo pháp luật của chủ sở hữu cũ và chủ sở hữu mới hoặc người đại diện theo pháp luật của chủ sở hữu mới ký

  • Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân (CMND/CCCD/Hộ chiếu) trong trường hợp người nhận chuyển nhượng là cá nhân hoặc bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp).

  • Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người được ủy quyền và bản sao văn bản cử người đại diện theo ủy quyền trong trường hợp người nhận chuyển nhượng là tổ chức. Đối với chủ sở hữu là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp pháp hóa lãnh sự

  • Bản sao Điều lệ sửa đổi, bổ sung của công ty

  • Hợp đồng chuyển nhượng phần vốn góp hoặc các giấy tờ chứng minh hoàn tất việc chuyển nhượng phần vốn góp

  • Văn bản của Cơ quan đăng ký đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đối với trường hợp phải thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo quy định của Luật Đầu tư.


Chia sẻ

Bài viết liên quan